A. USAGE
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động diễn ra liên tục trước một mốc thời gian trong tương lai (và còn có thể tiếp diễn.)
B. FORM
Positive S + Will/Shall + have been +V-ing
Negative S + Won’t/Shan’t + have been +V-ing
Question Will/Shall +S + have been +V-ing
EXAMPLES
- When I get my diploma in 2008, I will have been lived in Ha Noi for 2 years. (Tính đến khi tôi nhận được bằng vào năm 2008, tôi sẽ sống ở Hà Nội được 2 năm)(Thời điểm hiện tại là năm 2006)
- By the time you come back home, she will has been sleeping for 4 hours. (Tính đến khi bạn quay trở về, cô ấy sẽ ngủ được 2 tiếng rồi)
- By November, we will have been lived with each other for 20 years. (Tính đến tháng 11, họ sẽ sống cung nhau được 20 năm)
C. NOTE
Thì này thường có các trạng từ thời gian đi kèm như: By… for (+Khoảng thời gian), By then, By the time, …đi kèm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động diễn ra liên tục trước một mốc thời gian trong tương lai (và còn có thể tiếp diễn.)
B. FORM
Positive S + Will/Shall + have been +V-ing
Negative S + Won’t/Shan’t + have been +V-ing
Question Will/Shall +S + have been +V-ing
EXAMPLES
- When I get my diploma in 2008, I will have been lived in Ha Noi for 2 years. (Tính đến khi tôi nhận được bằng vào năm 2008, tôi sẽ sống ở Hà Nội được 2 năm)(Thời điểm hiện tại là năm 2006)
- By the time you come back home, she will has been sleeping for 4 hours. (Tính đến khi bạn quay trở về, cô ấy sẽ ngủ được 2 tiếng rồi)
- By November, we will have been lived with each other for 20 years. (Tính đến tháng 11, họ sẽ sống cung nhau được 20 năm)
C. NOTE
Thì này thường có các trạng từ thời gian đi kèm như: By… for (+Khoảng thời gian), By then, By the time, …đi kèm